Thép Ống đủ loại-Bao giá TT | Chất lượng đỉnh cao- Đặt ngay‎

Rate this post

Nhà PP thép & kim loại màu lớn, đủ loại: Thép ống, thép tấm v.v Ck cao nhất. Mặt sàn KD1000m2.

  1. Trụ sở chính: Số 40, Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, Tp. HCM

. Giao hàng Toàn Quốc. Nhà PP lớn và lâu năm.

Công ty Tôn thép Sáng Chinh chuyên phân phối sỉ và lẻ bảng báo giá thép ống mạ kẽm Hòa Phát. Sau đây là bảng báo giá bán lẻ ống thép mạ kẽm tôn cuốn Hòa Phát mới nhất tháng 06/2019. Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT. Để có đơn giá tốt nhất quý khách vui long gọi trực tiếp hoặc nhắn tin trực tiếp qua zalo theo số điện thoại 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666

Nội dung chính:

Thép ống sở hữu những ưu điểm gì nổi bật?

– Độ bền: Thép ống là loại sản phẩm xây dựng có khả năng chống chịu lực tốt, độ cứng cao. Cấu trúc rỗng, thành mỏng và khối lượng tương đối nhẹ. Đối với thép ống mạ kẽm, do được bao phủ lớp kẽm bên ngoài nên có khả năng chống ô xi hóa cực tốt. Có thể sử dụng trong mọi điều kiện thời tiết

Tuổi thọ cao giúp kéo dài công trình vững chãi theo thời gian

– Chống ăn mòn: Như đã nói ở trên, các loại thép ống mạ kẽm kháng ô xi hóa tốt nên các sản phẩm này được sử dụng nhiều ở những nơi ngập mặn, ven sông, đất bị nhiễm phèn,.. mà không sợ tuổi thọ của thép giảm

– Lắp đặt dễ dàng: Với cấu trúc là rỗng bên trong nên khối lượng của thép ống khá nhẹ nên rất dễ di chuyển cũng như lắp đặt. Vì tính bền cao nên sẽ rất tiết kiệm chi phí bảo trì sau này. Đồng thời công tác sửa chữa và lắp đặt cũng sẽ dễ dàng hơn

Xem thêm >>>> Bảng báo giá thép ống

Ứng dụng thực tiễn của thép ống ra sao?

Do ngày nay, nhiều loại hình kiến trúc độc đáo ra đời nên sản phẩm thép ống cũng sở hữu các hình dạng, kích thước khác nhau.

Thường thấy nhất là thép tròn, chúng được sử dụng nhiều để làm ống dẫn nước tại các khu chung cư cao tầng, do sản phẩm chịu được áp lực cao, chống ăn mòn bên ngoài tốt

Đối với những sản phẩm thép ống vuông, thép ống tròn còn đượcsử dụng để làm angten, cọc siêu âm, cột đèn chiếu sáng công cộng…..

Trong gia đình, thép ống dùng để làm khung giường ngủ, làm giá phơi đồ, bàn ghế,..

Các bước tiến hành đặt hàng thép ống tại Tôn Thép Sáng Chinh

– Bước 1: Liên hệ địa chỉ cho chúng tôi qua hòm mail hay điện thoại bên dưới để được hỗ trợ nhanh chóng. Bộ phận tư vấn sẽ nhanh chóng cập nhật các thông tin về sản phẩm

– Bước 2: Với đơn hàng lớn, khách hàng có thể thương lượng lại về giá cả.

– Bước 3: Hai bên thống nhất về khối lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, cách thức giao và nhận hàng, thanh toán sau dịch vụ,.. Hợp đồng sẽ được kí khi hai bên không có thắc mắc

– Bước 4: Vận chuyển hàng hóa thép ống đến tận công trình đúng giờ và đúng nơi

– Bước 5: Khách hàng kiểm kê về số lượng và kiểm tra chất lượng hàng hóa. Sau đó thanh toán các khoản như trong hợp đồng đã thỏa thuận.

Sau khi hai bên đã giao dịch xong. Chúng tôi tiến hành bốc xếp hàng hóa và dọn dẹp bãi kho trước khi rời đi. Khách hàng sẽ không phải tốn các khoản chi phí phải thuê nhân công

Mọi chi tiết thắc mắc, xin quý khách vui lòng liên hệ cho chúng tôi qua địa chỉ sau:

  • Văn phòng 1: Số 287 Phan Anh, P. Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, TP. HCM
  • Văn Phòng 2: Số 3 Tô Hiệu, P. Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, TP. HCM
  • Tel: 097.5555.055 – 0909.936.937
  • Email: thepsangchinh@gmail.com

BẢNG BÁO GIÁ ỐNG THÉP TÔN KẼM HÒA PHÁT MỚI NHẤT THÁNG 06/2019

Quy cách

Độ dày (mm)

Tỉ trọng kg/cây 6m

Đơn giá
đồng/kg

Đơn giá/cây 6m

ỐNG 21
DN 21.2 (ĐK NGOÀI)
DN 15 (DK TRONG)
1/2 INCH

0.7

2.12

           19,950

42,294

0.8

2.41

           19,950

48,080

0.9

2.70

           19,950

53,865

1.0

2.99

           19,450

58,156

1.1

3.27

           19,450

63,602

1.2

3.55

           19,450

69,048

1.4

4.10

           19,450

79,745

1.5

4.37

           19,450

84,997

1.8

5.17

           19,450

100,557

1.9

5.48

           19,450

106,664

2.0

5.68

           19,450

110,476

2.1

5.94

           19,450

115,494

ỐNG 27
DN 26.65 ĐK NGOÀI)
DN 20 (ĐK TRONG)
3/4 INCH

0.8

3.06

           19,950

61,047

0.9

3.43

           19,950

68,429

1.0

3.80

           19,950

75,810

1.1

4.16

           19,450

80,912

1.2

4.52

           19,450

87,914

1.4

5.23

           19,450

101,724

1.5

5.58

           19,450

108,531

1.8

6.62

           19,450

128,759

1.9

6.96

           19,450

135,391

2.0

7.29

           19,450

141,791

2.1

7.70

           19,450

149,843

ỐNG 34
DN 33.5 (ĐK NGOÀI)
DN 25 (ĐK TRONG)
1 INCH

1.0

4.81

           19,950

95,960

1.1

5.27

           19,450

102,502

1.2

5.74

           19,450

111,643

1.4

6.65

           19,450

129,343

1.5

7.10

           19,450

138,095

1.8

8.44

           19,450

164,158

1.9

8.89

           19,450

172,872

2.0

9.32

           19,450

181,274

2.1

9.76

           19,450

189,871

2.3

10.62

           19,450

206,559

ỐNG 42
DN 42.2 (ĐK NGOÀI)
DN 32 (ĐK TRONG)
1 1/4 INCH

1.1

6.69

           19,950

133,466

1.2

7.28

           19,450

141,596

1.4

8.45

           19,450

164,353

1.5

9.03

           19,450

175,634

1.8

10.76

           19,450

209,282

1.9

11.34

           19,450

220,466

2.0

11.90

           19,450

231,455

2.1

12.47

           19,450

242,483

2.3

13.58

           19,450

264,131

ỐNG 49
DN 48.1 (ĐK NGOÀI)
DN 40 (ĐK TRONG)
1 1/2 INCH

1.1

7.65

           19,450

148,793

1.2

8.33

           19,350

161,186

1.4

9.67

           19,323

186,851

1.5

10.34

           19,295

199,515

1.8

12.33

           19,268

237,577

1.9

13.00

           19,241

250,036

2.0

13.64

           19,214

262,074

2.1

14.30

           19,186

274,365

2.3

15.59

           19,159

298,690

ỐNG 60
DN 59.9 (ĐK NGOÀI)
DN 50 (ĐK TRONG)
2 INCH

1.1

9.57

           19,132

183,092

1.2

10.42

           19,105

199,069

1.4

12.12

           19,077

231,217

1.5

12.96

           19,050

246,888

1.8

15.47

           19,023

294,282

1.9

16.3

           18,995

309,626

2.0

17.13

           18,968

324,925

2.1

17.97

           18,941

340,368

2.3

19.60

           18,914

370,707

ỐNG 76
DN 75.6 (ĐK NGOÀI)
DN 65 (ĐK TRONG)
2 1/2 INCH

1.1

12.13

           18,886

229,092

1.2

13.21

           18,859

249,129

1.4

15.37

           18,832

289,445

1.5

16.45

           18,805

309,335

1.8

19.66

           18,777

369,161

2.0

21.78

           18,750

408,375

2.1

22.85

           18,723

427,833

2.3

24.95

           18,695

466,452

ỐNG 90
DN 88.3 (ĐK NGOÀI)
DN 80 (ĐK TRONG)
3 INCH

1.4

18.00

           18,668

336,027

1.5

19.27

           18,641

359,210

1.8

23.04

           18,614

428,858

2.0

25.54

           18,586

474,696

2.1

26.79

           18,559

497,198

2.3

29.27

           18,532

542,426

ỐNG 114
DN 114.3 (ĐK NGOÀI)
DN 100 (ĐK TRONG)
4 INCH

1.5

24.86

           18,505

460,023

1.8

29.75

           18,477

549,699

2.0

33.00

           18,450

608,850

1.9

31.38

           18,423

578,105

2.1

34.62

           18,395

636,851

2.3

37.84

           18,368

695,052

Bảng báo giá thép hình

Click to rate this post!
[Total: 0 Average: 0]

2019/06/12Thể loại : Vật liệu xây dựngTab :

Bài viết liên quan

Thép Hộp (hộp đen, hộp mạ kẽm) | Báo giá Thép hộp mới nhất 2019

#1 Báo Giá Sắt Thép Hình 2019 | Hàng Có Sẵn – Giao Trong Ngày‎

#1 Báo Giá Sắt Thép Xây Dựng 2019 | Hàng Có Sẵn – Giao Trong Ngày‎

Báo giá vật liệu xây dựng cập nhật mới nhất tại Nam Thành Vinh

hút hầm cầu Tphcm
rút hầm cầu Tphcm
thông cống nghẹt Tphcm
nạo vét hố ga Tphcm
Thông bồn cầu Tphcm
cát xây dựng
Thiết bị nhà tắm
phụ kiện nhà bếp
phụ kiện nhà bếp
Sửa chữa Laptop Tphcm
Sửa chữa máy tính
Khoan cắt bê tông
Khoan cắt bê tông Tphcm
Khoan rút lõi bê tông
Tháo dở công trình
Vặn chuyển xà bần
Khoan cắt bê tông
Khoan cắt bê tông Tphcm
Khoan rút lõi bê tông
Đục phá bê tông
Thu mua phế liệu đồng
Thu mua phế liệu nhôm
Thu mua phế liệu sắt
Thu mua phế liệu inox
Thu mua phế liệu giá cao
Thu mua phế liệu Tphcm
Mái xếp di động
Mái hiên di động
Mái che di động
Bốc xếp
Bốc xếp hàng hóa
Bốc xếp
chuyển kho xưởng
Thép hộp
Thép hình
Thép tấm
xà gồ
Thép trí việt